Bản mệnh các bé gái sinh năm 2024
- Năm sinh: Giáp Thìn
- Mệnh: Hoả, cụ thể là Phú Đăng Hỏa (ngọn lửa đèn dầu)
- Ngày sinh dương lịch: Bắt đầu từ ngày 10/02/2024 và kết thúc vào ngày 28/01/2025 theo lịch Dương
- Tam hợp: Thiên can năm này là Giáp, tương hình với Mậu và Canh, tương hợp với Kỷ. Tam hợp của năm này gồm Tý, Thìn và Thân.
- Tứ hành xung: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi
- Tính cách – vận mệnh cuộc đời:
Cần lưu ý gì khi đặt tên cho bé gái 2024?
- Đặt tên con gái theo phong thuỷ và tương sinh với họ của ba mẹ: Cách đặt tên này vừa giúp hỗ trợ vận mệnh cho cả ba mẹ và các con. Ngoài ra người ta còn cho rằng năng lượng, sự bảo trợ và hồng phúc từ họ cũng mang lại nhiều may mắn. Có 5 hành gồm Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ sẽ ứng với các họ khác nhau, do đó cần xác định hành đại diện đúng cho họ để chọn được tên con gái tương sinh với cả ba và mẹ.
- Tên hay và ý nghĩa: Cái tên của mỗi người tượng trưng cho một ý nghĩa nào đó. Đó có thể là những mong ước, là lời chúc, là những điều bình an mà ba mẹ muốn con nhận được. Từ xa xưa có nhiều người cho rằng việc đặt tên xấu sẽ giúp con dễ nuôi và tránh điều không may, tuy nhiên điều này sẽ ảnh hướng đến cuộc sống của con. Ba mẹ hãy tìm những cái tên thật hay, thật ý nghĩa để mang đến hạnh phúc và bình an cho con.
- Hợp giới tính: Việc đặt tên cho bé gái giống con trai đôi khi sẽ làm xảy ra những sự sai sót khi làm giấy tờ hoặc xưng hô khi giao tiếp. Thậm chí bé sẽ không thể tránh khỏi những sự trêu chọc, cười đùa từ bạn bè và những người xung quanh. Tốt hơn hết ba mẹ nên đặt những cái tên nhẹ nhàng, mỹ miều và có nét nữ tính cho con gái mình.
- Đặt tên con gái có tên lót/ đệm của ba mẹ: Khi đặt tên cho con gái, nhiều bậc phụ huynh thường lấy tên lót của ba hoặc mẹ để đặt vào tên cho con. Đây là một cách đặt tên khá thú vị, nó mang lại sự gắn kết và tạo cảm giác thân thuộc giữa các thành viên trong gia đình, dòng họ. Ví dụ ba tên Vũ Ngọc Minh có thể đặt tên con là Vũ Ngọc Thảo, hoặc mẹ tên Nguyễn Thị Anh Thi có thể dùng chữ Hồng để đặt cho tên con thành Hoàng Anh Tú,…
- Đặt tên theo luật bằng trắc: Tên con gái có thể có 3, 4 hoặc thậm chí 5 chữ, dù số lượng là bao nhiêu cũng cần phải chú ý đến luật bằng trắc khi kết hợp họ, tên lót và tên chính sao cho hài hoà. Nếu tên con gái chủ toàn thanh trắc sẽ tạo cảm giác nặng nề khi đọc và gợi tả sự trắc trở, không thuận lợi.
- Không đặt tên con trùng với thành viên trong gia đình: Từ xa xưa ông bà ta vẫn thường nhắc nhở tránh không được đặt tên trùng với ông bà, tổ tiên và họ hàng, nhất là với các cụ trong khoảng 3- 5 đời hoặc ông bà gần gũi để không bị “phạm huý”. Theo quan niệm phong thuỷ, đặt tên người trong gia đình trùng nhau sẽ gây ảnh hưởng không tốt về đường hậu vận sau này, khiến những đứa trẻ đó không được tổ tiên phù trợ, không được người trong họ hàng yêu quý.
- Tránh đặt những tên không có nghĩa hoặc mang lại điềm xấu: Điều rất quan trọng cần chú ý khi đặt tên con gái chính là cần tránh những cái tên mang nghĩa xấu nhằm tránh bị người khác trêu chọc, xuyên tạc. Ba mẹ cũng cần chú ý đến cả những cách khi ghép từng chữ trong tên lại với nhau trước khi quyết định một cái tên “để đời” cho con.
Đặt tên con gái 2024 thế nào để hợp mệnh bố mẹ?
- Những tên đặt cho con khi ba mẹ có mệnh Thổ: Ái (yêu), An (bình an), Di (vui vẻ), Diễm (diễm lệ), Diệp (lá cây), Dung (khoan dung), Dương (ánh mặt trời), Uyển (dịu dàng), Viên (viên mãn), Yến (yến hội),…
- Những tên đặt cho con khi ba mẹ có mệnh Mộc: Anh (thông minh), Cát (may mắn), Chi (hoa mỹ), Gia (may mắn), Đông, Hân (hân hoan), Kha (ngọc thạch), Kiều (cao, to), Liên (hoa sen), Ngọc (đá quý), Nguyệt (mặt trăng),…
Chọn tên con gái 2024 theo Họ hợp mệnh Hoả
- Họ Nguyễn: Nguyễn Tuệ Tâm, Nguyễn Bảo Anh, Nguyễn Nhật Ánh, Nguyễn Thảo My, Nguyễn Giáng My, Nguyễn Thủy Tiên, Nguyễn Ngọc Thảo, Nguyễn Thị Trúc Quỳnh, Nguyễn Nhật Trang, Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Bảo Ngọc,…
- Họ Lê: Lê Thị Lan Hương, Lê Ngọc Trinh, Lê Thùy Dương, Lê Thị Diễm Hằng, Lê Diệp Thảo, Lê Thảo Nguyên, Lê Thị Ái Duyên, Lê Lan Oanh, Lê Ánh Tuyết, Lê Đặng Phương Hoa, Lê Vũ Nhã Vy, Lê Dương Ánh Linh,…
- Họ Phạm: Phạm Vũ Trâm Anh, Phạm Nhã Thục Nghi, Phạm Thu Cúc, Phạm Bảo Châu, Phạm Ngọc Bích, Phạm Ngọc Ngà, Phạm Lan Anh, Phạm Thị Ái Vy, Phạm Ngọc Châu, …
- Họ Trần: Trần Thùy An, Trần Nhã Lê, Trần Tú Anh, Trần Bảo Bình, Trần Quỳnh Chi, Trần Thị Ngọc Bích, Trần Lan Hương, Trần Kim Ý, Trần Gia Vi, Trần Hoàng Yên, Trần Lâm Anh,…
- Họ Đặng: Đặng Ái Duyên, Đặng Khánh Chi, Đặng Lan Hương, Đặng Minh Tuyết, Đặng Thu Trang, Đặng Hồng Ánh, Đặng Lê Ngọc Trà, Đặng Nhã Kỳ, Đặng Nguyễn Liên Chi , Đặng Mỹ Khuê,…
- Họ Vũ: Vũ Quỳnh Diệp, Vũ Huỳnh Phương, Vũ Bảo Ngọc, Vũ Lê Diễm Hương, Vũ Ngọc Bích, Vũ Thuý Ngân,Vũ Kiều Trâm, Vũ Ngọc Vi, Vũ Nguyên Nhã ,…
- Họ Huỳnh: Huỳnh Diệp Chi, Huỳnh Ánh Cẩm, Huỳnh Huệ Chi, Huỳnh Mỹ Cẩm, Huỳnh Bảo Trân, Huỳnh Lê Đỗ Uyên, Huỳnh Uyên Linh,…
- Họ Trương: Trương Đông Anh, Trương Phương Hà, Trương Hoàng Duyên, Trương Gia Quyên, Trương Hà Chi, Trương Minh Nguyên Anh,…
Đặt tên con gái 2024 theo bộ thủ
- Bộ “Nhật”, “Nguyệt”: Con gái đặt tên theo 2 bộ thủ này mang ý nghĩa gặp được nhiều điềm lành và làm tăng thêm khí chất phi thường, ngoài ra còn giúp thu hút vận may, tài lộc. Ba mẹ có thể đặt tên con theo 2 bộ này như Minh Nhật, Ánh Tuyết, Xuân Anh, Xuân Yến, Xuân Lan, Xuân Phương, Ngọc Tuyết, Nguyệt Minh, Ánh Thu, Ngọc Huyên, …
- Bộ “Tinh”, “Vân”, “Thìn”: Rồng là loài vật ngự trị trên bầu trời nên khi đặt tên liên quan đến những bộ thủ có liên quan đến những thứ trên trời càng làm gia tăng sự may mắn, phúc lộc song toàn. Một số cái tên tham khảo như Ái Vân, Thanh Vân, Minh Vân, Hải Vân, Ngọc Thiên,…
- Bộ “Thuỷ”: Bộ Thuỷ có sự liên quan khá lớn đến tuổi Thìn bởi theo quan niệm dân gian Rồng là loài linh vật được Ngọc Hoàng phân công cai quản vùng nước. Khi đặt tên con gái tuổi Thìn theo bộ “Thuỷ” sẽ giúp cuộc sống thuận lợi, công việc hanh thông và con đường sự nghiệp vươn cao. Những cái tên hay thuộc bộ “Thuỷ” có thể kể đến bao gồm Thanh Thuỷ, Thu Thuỷ, Ngọc Thuỷ, Như Thuỷ, Vân Khê, Liên Khê, Hải Ninh, Thanh Thu, Thanh Tâm, Thanh Diệu,…
- Bộ “Vương”, “Đại”, “Quân”, “Trường”: Các bộ thủ này khi được kết hợp trong tên của các bé gái tuổi Thìn giống như rồng mọc thêm cánh, càng bay càng cao, sự nghiệp ngày càng phát triển, sự nghiệp thăng tiến không ngừng. Một số cái tên hay trong bộ thủ này gồm Linh Yến, Hoàng Yến, Dương Yến, Hà Chi, Như Hà, Minh Hà, Linh Chi, Kiều Chi,…
Tên con gái 2024 hợp phong thuỷ theo tháng sinh
- Bé gái sinh tháng 1: Trẻ sinh tháng 1 thường có cá tính, tính cách mạnh mẽ, độc lập và có khả năng lãnh đạo. Một số cái tên gợi ý cho bé gái sinh tháng 1 gồm Việt Trinh, Xuân Thi, Gia Tuệ, Mỹ Tâm, Gia Hân,…
- Bé gái sinh tháng 2: Tháng 2 mang đến ý nghĩa là những đứa trẻ may mắn, thông minh, biết giữ lòng tin, hiểu biết và có tham vọng, đặc biệt thuận lợi trong chuyện tài lộc. Một số tên gợi ý có thể kể đến là Ngọc Diệp, Minh Châu, Thanh Vân, Kiều Loan,…
- Bé gái sinh tháng 3: Theo quan niệm từ xa xưa, người sinh tháng 3 thường gặp vận mệnh tốt, cuộc sống an nhàn, ít sóng gió, được quý nhân phù trợ. Một số tên gợi ý để ba mẹ tham khảo gồm Thanh Hương, Thanh Mai, Quỳnh Hương, Ngọc Trâm,…
- Bé gái sinh tháng 4: Thông minh, tính cách hài hước, tự tin, làm chủ trước đám đông là đặc điểm của các bé gái sinh vào tháng 4. Bên cạnh đó, đây cũng là thời điểm trăm hoa đua nở, đánh dấu cho một mùa hè sôi động nên có thể đặt tên cho bé gái theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên,…
- Bé gái sinh tháng 5: Người sinh tháng 5 luôn có năng lượng sống dồi dào, tích cực, họ cũng sống rất tình cảm, nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ nhiều người. Những cái tên cho bé gái tháng 5 có thể tham khảo là Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,…
- Bé gái sinh tháng 6: Tháng 6 mang đến những con người có tính cách điềm đạm nhưng không kém phần kiên cường, tự lập. Cuộc sống tương lai cũng đầy giàu sang và phú quý. Một số tên gợi ý cho bé gái tháng 6 là Ngọc Hạ, Ái Linh, Như Thảo, Quế Chi, Lan Ngọc, Lan Hương,…
- Bé gái sinh tháng 7: Sinh vào tháng 7, các bé gái mang vẻ ngoài nhẹ nhàng những nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, có lối tư duy sáng suốt và sẽ gặp nhiều may mắn. Những cái tên gợi ý như Thu Thảo, Thúy Nga, Kiều Diễm, Trâm Anh, Thuý Nga, Thái Trinh,… sẽ phù hợp cho con.
- Bé gái sinh tháng 8: Có nhiều tài năng, tính cách nhã nhặn, tương lai có tư cách lãnh đạo. Một số tên gợi ý: Diễm Quỳnh, Thảo Trang, Hải Thu, Minh Tuệ,… Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Bé có khả năng, nhiều tài lẻ và tương lai có nhiều cơ hội để làm quen với việc lãnh đạo. Ba mẹ có thể chọn cho con những cái tên như Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,… để đặt cho con.
- Bé gái sinh tháng 9: Cũng giống như tháng 8, bé gái sinh tháng 9 có tính dịu dàng, nhã nhặn nhưng tính cách cũng rất quyết đoán. Một số tên đẹp để đặt cho con gái vào tháng này phải kể đến như Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,…
- Bé gái sinh tháng 10: Tính tình nhẹ nhàng, nhu mì, siêng năng và nghị lực là những đặc điểm nổi bật của con gái sinh tháng 10. Để đặt tên con phù hợp, ba mẹ hãy tham khảo những cái tên như Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,…
- Bé gái sinh tháng 11: Nét đặc trưng của con gái tháng 11 là có vẻ ngoài đáng yêu, xinh xắn nhưng khá tinh nghịch. Một số tên gợi ý cho tháng này bao gồm Khánh Quỳnh, Gia Hân, Thanh Trúc, Ngọc Nhi,..
- Bé gái sinh tháng 12: Con gái sinh vào tháng 13 thường rất giỏi giang, kiên cường. Một số người cho rằng con sinh vào tháng cuối năm sẽ có phần thiệt thòi hơn so với bạn bè nên ba mẹ có thể tham khảo một số cái tên để cầu may mắn, thành công hơn cho con như Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,…
Gợi ý những cách đặt tên con gái 2024 mang nhiều ý nghĩa và ước vọng
- Ánh: Con gái tên Ánh có ý nghĩa là ánh sáng, chiếu sáng với hàm ý cuộc đời trong tương lai sẽ được soi sáng và có hướng đi đúng đắn. Cuộc sống đứa trẻ tên Ánh sẽ thành công và gặp nhiều thuận lợi. Ví dụ Minh Ánh, Nguyệt Ánh, Nhật Ánh, Kim Ánh, Xuân Ánh,…
- Châu: Con gái tên Châu có ý nghĩa là viên ngọc quý, mang lại sự sang trọng, có giá trị. Ngoài ra tên Châu còn có nghĩa là lãnh thổ với hàm ý tấm lòng rộng lớn, bao la như vùng đất. Ví dụ Bảo Châu, Gia Châu, Hồng Châu, Diễm Châu, Kim Châu, Minh Châu, Thủy Châu, Trân Châu,…
- Chi: Tên Chi có ý nghĩa tượng trưng cho hoa mỹ hoặc là hướng tới phía trước. Vì vậy, con gái tên Chi với hàm ý là người con gái xinh đẹp, luôn tỏa nắng và hướng tới những điều tốt đẹp. Ví dụ An Chi, Bích Chi, Bảo Chi, Diễm Chi, Lan Chi, Thùy Chi, Ngọc Chi, Mai Chi,…
- Di: Tên Di mang ý nghĩa của sự vui vẻ với mong muốn cuộc sống của con gái luôn tràn ngập may mắn, nhiều niềm vui và tiếng cười. Ngoài ra tên “Di” còn có ý nghĩa là di chuyển, tiến lên với ẩn ý nhiều điều tốt đẹp đang chờ với con phía trước, thúc đẩy con nỗ lực và cố gắng không ngừng. Ví dụ An Di, Hạ Di, Khả Di, Hân Di, Thùy Di, Uyển Di,…
- Dung: Tên Dung mang đến ý nghĩa về diện mạo xinh đẹp, diễm lệ và thu hút những người xung quanh. Ngoài ra, tên “Dung” còn có ý nghĩa khác là sự đầy đủ để nói về giá trị vật chất, tinh thần và sự bình an. Ví dụ Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung,…
- Hân: Con gái tên Hân có ý nghĩa của sự vui mừng, hân hoan và tươi vui. Ngoài ra, tên Hân còn có hàm ý là rạng đông với ý chỉ tạo sự khởi đầu mới của buổi bình minh, đẹp đẽ và mang lại cảm giác bình yên. Ví dụ Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân,…
- Quỳnh: Xinh đẹp, khiêm tốn, tri thức là nét đặc trưng của người con gái tên Quỳnh. Ngoài ra cái tên này còn có ý nghĩa chỉ loài hoa quỳnh cao quý những chỉ nở vào ban đêm. Ba mẹ đặt tên con là Quỳnh với hàm ý con gái sẽ xinh đẹp kiêu sa, phú quý, giàu sang và thuần khiết như màu trắng tinh khôi của loài hoa này. Ví dụ Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh,…
- Phương: Con gái tên Phương với ý nghĩa người biết đạo lý làm người, công bằng, bao dung, lại vừa đẹp người đẹp nết. Ví dụ Lam Phương, Lan Phương, Mai Phương, Thu Phương, Đoan Phương, Diễm Phương, Nhã Phương,…
- San: Đây là một cái tên khá đặc biệt, mang hàm ý con trẻ khi lớn sẽ trở thành một cô gái dịu dàng, thuần khiết và có tấm lòng nhân hậu, biết chia sẻ cho người khác. Ngoài ra, tên San còn có ý nghĩa là vững chắc, dám đương đầu với mọi sóng gió mà không dễ dàng bị quật ngã. Ví dụ Kim San, Quỳnh San, Bích San, Linh San, Ngọc San, San San, Hoàng San, Khả San,…
- Thảo: Tên Thảo theo nghĩa Hán Viết nghĩa là “cỏ” – một loại thực vật đơn giản và nhỏ bé nhưng có sức sống mãnh liệt. Đặt tên con gái là Thảo có ý nghĩa mong con có vẻ ngoài dịu dàng, bình dị nhưng tinh thần mạnh mẽ, tràn đầy sức sống để vượt được mọi sóng gió cuộc đời. Ví dụ Anh Thảo, Bích Thảo, Diễm Thảo, Dạ Thảo, Hương Thảo, Kim Thảo,…
- Thi: Tên Thi có ý nghĩa là văn thơ, đặt tên con gái như vậy nhằm mong con có tâm hồn nhẹ nhàng, từ tốn, lãng mạn, yêu thích sự bay bổng và mang lại cảm giác dễ chịu cho mọi người. Ví dụ Ái Thi, Dạ Thi, Mộng Thi, Lệ Thi, Ngọc Thi, Phương Thi, Khánh Thi, Uyên Thi,…
- Nhã: Con gái tên Nhã có nghĩa là nhã nhặn, lễ phép, dịu dàng và trang nhã. Ví dụ Thanh Nhã, Uyển Nhã, Trang Nhã, Bích Nhã, Phương Nhã, Diệu Nhã,…
- Nghi: Đặt tên con gái là Nghi mang ý nghĩa là sự gương mẫu, chuẩn mực. Ba mẹ mong muốn con gái luôn sống phép tắc, theo đúng chuẩn mực và có tính kỷ luật, đảm bảo mang lại những điều đúng đắn và tốt đẹp cho con. Ví dụ Thục Nghi, Uyển Nghi, Ðông Nghi, Phương Nghi, Thảo Nghi, Xuân Nghi,…
Những tên gọi đáng yêu khi ở nhà cho các bé gái sinh năm 2024
- Tên gọi thể hiện ngoại hình: Xíu, Sún. Tí, Tẹt, Còi, Nhí, Xù, Dô, Ròm, Bi…
- Tên gọi liên quan đến hoa quả, trái cây: Bắp, Sú, Nấm, Bơ, Cherry, Xoài, Gạo, Thóc, Hạt tiêu, Dưa hấu, Cà rốt, Cốc, Mít,…
- Tên liên quan đến động vật: Bống, Mèo, Cún, Sứa, Vịt, Chíp, Chuột, Heo, Tôm, Thỏ, Sóc, Tép, Nhím,Gấu,…
- Tên liên quan đến các loại đồ uống: Coca, Cà phê, Soda, Pepsi, Latte, Sữa, Fanta, Trà sữa,…
- Tên theo vần điệu: Mi mi, Tin tin, Bon bon, Xu xu, Miu miu, Đậu đậu,…
- Tên theo các nhân vật hoạt hình nổi tiếng: Nemo, Xuka, Cinderella, Anna, Elsa, Boo, Dori, Nene, Mickey, Pooh,…
- Tên gần gũi với thiên nhiên: Băng, Mây, Mưa, Ngân hà, Thiên thanh,…
- Tên theo nốt nhạc: Mi, Pha, Son, La, Si,…
Đặt tên con 2024 theo tiếng nước ngoài
Tiếng Anh
- Ellie: Ánh sáng rực rỡ nhất của bố mẹ
- Zelda: Niềm hạnh phúc lớn
- Kaitlyn: Xinh đẹp, thông minh và vô cùng lanh lợi
- Gainne: Tình yêu bé nhỏ
- Ella: Nàng tiên xinh đẹp
- Vivian: Hoạt bát
- Serena: Sự thanh bình
- Helen: Người tỏa sáng
- Amanda: Xứng đáng được yêu thương
- Desi: Khát vọng chiến thắng
- Aretha: Cô gái xuất chúng
- Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
- Naava: Vui vẻ và xinh đẹp
Tiếng Trung
- Cẩn Du: Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, ví von những người tài năng có cả mỹ và đức.
- Gia Ngôn: Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- Vọng Thư: Tên của một vị thần trong thần thoại Trung Quốc.
- Ngọc Khuê: Gia tộc danh giá
- Nguyệt Uyển: Vầng trăng uyển chuyển
- Bội Sam: Bảo bối quý giá
- Giai Kỳ: Vẻ đẹp thanh bạch, kiêu kỳ
- Giai Tuệ: Trí thông minh xuất sắc
- Châu Sa: Ngọc ngà từ biển cả
- Nhã Tịnh: Thanh nhã, điềm đạm
- Uyển Dư: Xinh đẹp, nhẹ nhàng
Tiếng Nhật
- Makaira: Với ý nghĩa tượng trưng cho sự hạnh phúc, người hạnh phúc.
- Emi: Ý nói bé có một nụ cười xinh xắn như tranh vẽ vậy.
- Sachiko: Con gái tượng trưng cho mọi điều may mắn, mang lại hạnh phúc và may mắn.
- Sayuri: Bông hoa xinh đẹp.
- Kazumi: Bé gái xinh đẹp và dịu dàng.
- Seiko: Con là một đứa trẻ hồn nhiên, chân thành.
- Tanami: Một viên ngọc quý, xinh đẹp, mong con cả đời bình an.
- Yuka: Ngôi sao sáng, luôn an yên giữa bầu trời.
- Tatsu: Luôn luôn giúp đỡ những người xung quanh, tốt bụng.
- Yumiko: Một người con gái mạnh mẽ, luôn kiên cường, không bao giờ chịu khuất phục.
- Hinata: Hoa hướng dương, luôn hướng về phía mặt trời.
- Kagome:“Ngôi sao buổi xế chiều”, biểu trưng cho tình yêu, mối quan hệ và tiền tài.
Tiếng Pháp
- Aline: Xinh đẹp
- Anne: Đáng yêu
- Juleen: Cô gái đầy dịu dàng và nữ tính
- Sarah: Công chúa cao quý
- Minette: Cô gái dễ thương, hiểu chuyện được mọi người yêu quý
- Amabella: Cô gái đáng yêu và vô cùng duyên dáng
- Charlise: Cô gái dịu dàng, nữ tính và thông minh
- Émilie: Cô gái thân thiện, nhẹ nhàng
Tiếng Hàn
- Ae Ri: Đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
- Ara: Xinh đẹp và tốt bụng
- Byeol: Ngôi sao
- Eunji: Lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
- Bon-Hwa: Vinh quang
- Baram: Ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
- Chaewon: Sự khởi đầu tốt đẹp
- Choon Hee: Cô gái sinh ra vào mùa xuân
- Hwa Young/ Haw: Bông hoa đẹp, trẻ trung
- Hee-Young: Niềm vui, sự thịnh vượng
- Jiyoung: Thắng lợi
- Kyung Mi: Vẻ đẹp được tôn vinh
- Mi Young: Có vẻ đẹp vĩnh cửu
- Seohyun: Tốt lành, nhân đức
- Sun Jung: Tốt bụng và cao thượng
- Young-hee: Cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
Một số tên đệm hay cho bé gái sinh năm 2024
- Tú Anh: Cô gái có nét đẹp thanh tú, nhẹ nhàng và có trí tuệ
- An Nhiên: Mang ý nghĩa về một cuộc đời bình an, hạnh phúc.
- Mai Thanh: Thể hiện người con gái có nét đẹp trong sáng, luôn dịu dàng và luôn yêu đời.
- Bảo Ngọc: Cái tên này thể hiện bé giống như viên ngọc quý giá được ông trời ban cho ba mẹ với nét đẹp cao quý, kiêu sa.
- Khánh Linh: Cô gái thông minh, xinh đẹp luôn mang đến may mắn, tiếng cười cho mọi người.
- Thanh Thùy: Muốn nói về cô gái xinh đẹp, trong sáng, cuộc sống an nhàn.
- Mai Trang: Cô gái có vóc dáng thanh tú, thông minh, tính cách dịu dàng và nết na.
- Thùy Anh: Cô gái xinh đẹp, thùy mị, nết na, thông minh lanh lợi.
- Ngọc Diệp: Thể hiện cho cô gái kiêu sa, duyên dáng và vô cùng đáng yêu.
Tác giả/Tham vấn: LÊ ĐẶNG MINH NHẬT
Founder - CEO Công Ty CP Tiềm Năng Vô Hạn UPO
Thầy Lê Đặng Minh Nhật là nhà đào tạo, nhà nghiên cứu tâm lý giáo dục vời hơn 10 năm giảng dạy và đào tạo hơn 30.000 học viên toàn quốc. Thầy cũng là nhà huấn luyện và tư vấn cho đội ngũ nhân sự và khách hàng của các tập đoàn và doanh nghiệp: FPT, PQC hospitality, J&T express, Amyra, ILA, RMIT, AIA EXCHANGE, Chubb Life, Global Media…
"Giáo dục nào đâu phải là quần áo để khoác lên cho đẹp, bởi giáo dục vốn dĩ là khơi dậy cái đẹp từ bên trong mỗi đứa trẻ" chính là châm ngôn của thầy trong giáo dục con trẻ.
- Những cách giúp ba mẹ bắt chuyện với con rất hiệu quả
- Đặt tên cho bé trai 2024 ý nghĩa, hợp phong thủy, giàu sang
- Top 20 trò chơi đóng vai theo chủ đề bổ ích, thú vị cho trẻ
- Làm gì khi con yêu sớm? Cách xử lý tinh tế dành cho ba mẹ
- Làm gì khi con hay đánh bạn? 6 cách giáo dục con trẻ cho cha mẹ hiện đại
- Tầm quan trọng của trò chơi giả vờ ở trẻ
- 12 điều cần nhớ để dạy con trở thành người tử tế
- Tại sao con khóc? Nguyên nhân – dấu hiệu giúp bố mẹ nhận biết
- Cách xử lý thông minh, khéo léo khi trẻ nói tục, nói bậy
- “Bật mí” ý nghĩa phía sau những hành vi kỳ quặc của trẻ